Việc thực hiện dán nhãn năng lượng như đã biết là hoàn toàn bắt buộc với 1 số sản phẩm, ở bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp lại Danh mục TCVN cho phương tiện và thiết bị thuộc Chương trình dán nhãn TKNL này như sau
Danh mục tiêu chuẩn TCVN cho phương tiện và thiết bị thuộc Chương trình dán nhãn TKNL
Stt | Nhóm thiết bị dán nhãn | Danh mục các sản phẩm phải dán nhãn theo Lộ trình | Số TCVN (bấm vào link để tham khảo) | Tên Tiêu chuẩn |
1. | 1.Nhóm thiết bị gia dụng | Đèn huỳnh quang ống thẳng | TCVN 8249:2009 | Bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Hiệu suất năng lượng |
2. | TCVN 7451-1:2005 | Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao – Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu | ||
3. | TCVN 7451-2:2005 | Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao – Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | ||
4. | Đèn huỳnh quang compact | TCVN 7896:2015 | Bóng đèn huỳnh quang compact – Hiệu suất năng lượng | |
5. | Chấn lưu điện từ cho đèn huỳnh quang | TCVN 8248:2009 | Balats điện từ – Hiệu suất năng lượng | |
6. | Chấn lưu điện tử cho đèn huỳnh quang | TCVN 7897:2008 | Balat điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang – Hiệu suất năng lượng | |
7 | Máy điều hòa không khí | TCVN 7830:2007 | Máy Điều hòa không khí – Hiệu suất năng lượng | |
8. | TCVN 7831:2007 | Máy Điều hòa không khí – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | ||
Máy điều hòa không khí | TCVN 7830:2012 | Máy Điều hòa không khí không ống gió – Hiệu suất năng lượng | ||
TCVN 7831:2012 | Máy Điều hòa không khí không ống gió – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | |||
9. | Tủ lạnh | TCVN 7828:2007 | Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Hiệu suất năng lượng | |
10. | Tủ lạnh | TCVN 7829:2013 | Tủ lạnh, tủ kết đông lạnh – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | |
11. | Máy giặt | TCVN 8526:2010 | Máy giặt – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định | |
12. | Nồi cơm điện | TCVN 8252:2015 | Nồi cơm điện – Hiệu suất năng lượng | |
13. | Quạt điện | TCVN 7826:2007 | Quạt điện – Hiệu suất năng lượng | |
14. | TCVN 7827:2007 | Quạt điện – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | ||
15. | Máy thu hình | TCVN 9537:2012 | Máy thu hình – Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | |
16. | TCVN 9536:2012 | Máy thu hình – Hiệu suất năng lượng | ||
2.Nhóm thiết bị Văn phòng và thương mại | Máy photocopy | TCVN 9510:2012 | Máy photocopy – Hiệu suất năng lượng | |
Máy in | TCVN 9509:2012 | Máy in – Hiệu suất năng lượng | ||
Màn hình máy tính | TCVN 9508:2012 | Màn hình máy tính – Hiệu suất năng lượng | ||
Tủ giữ lạnh thương mại | ||||
15. | 3. Thiết bị công nghiệp | Máy biến áp phân phối ba pha | TCVN 8525:2015 | Máy biến áp phân phối – Hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định |
16. | Động cơ điện | TCVN 7450-1:2005 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc hiệu suất cao – Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu | |
17. | TCVN 7450-2:2005 | Động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc hiệu suất cao – Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng | ||
4. Phương tiện giao thông vận tải | Xe ô tô con (loại 7 chỗ trở xuống) |
TT | Số hiệu TCVN | Tên tiêu chuẩn |
1 | TCVN 7898:2009 | Bình đun nước nóng có dự trữ – Hiệu suất năng lượng |
2 | TCVN 8251:2009 | Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời |
3 | TCVN 8250:2009 | Đèn natri cao áp – Hiệu suất năng lượng |
4 | 13/2008/QĐ-BCT | Quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với choá đèn chiếu sáng đường phố tiết kiệm năng lượng |
Hy vọng với những thông tin trên về Danh mục TCVN cho phương tiện và thiết bị thuộc Chương trình dán nhãn TKNL mà VIETPAT cung cấp sẽ giúp cho việc tìm hiểu cũng như thực hiện của bạn đơn giản hơn phần nào