TT | Tên Tiêu chuẩn | Ký hiệu |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo | TCVN 7189:2009 |
2 | Công nghệ thông tin – Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Các yêu cầu | TCVN ISO/IEC 27001:2009 ISO/IEC 27001:2005 |
3 | Công nghệ thông tin – Khuôn dạng chứng thư số | TCVN 8066:2009 |
4 | Công nghệ thông tin – Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi | TCVN 8067:2009 |
5 | Bộ thích ứng thuê bao đa phương tiện (MTA) – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8076:2009 |
6 | Thiết bị thu phát trên đường dây thuê bao số không đối xứng (ADSL) 2 và 2+ – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8077:2009 |
7 | Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại công cộng (IP Gateway) – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8078:2009 |
8 | Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s | TCVN 8236:2009 |
9 | Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s | TCVN 8237:2009 |
10 | Mạng viễn thông – Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt | TCVN 8238:2009 |
11 | Thiết bị đầu cuối viễn thông – Thiết bị Fax nhóm 3 | TCVN 8239:2009 |
12 | Thiết bị đầu cuối viễn thông – Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) – Yêu cầu điện thanh | TCVN 8240:2009 |
13 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện | TCVN 8241-4-2:2009 |
14 | Tương thích điện từ – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến | TCVN 8241-4-3:2009 |
15 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-5 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với xung | TCVN 8241-4-5:2009 |
16 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến | TCVN 8241-4-6:2009 |
17 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn | TCVN 8241-4-8:2009 |
18 | Tương thích điện từ – Phần 4-11 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, gián đoạn ngắn và biến đổi điện áp | TCVN 8241-4-11:2009 |
19 | Dịch vụ điện thoại VoIP – Các yêu cầu | TCVN 8068:2009 |
20 | Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS-Các yêu cầu | TCVN 8069:2009 |
21 | Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hàng hải- Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8070:2009 |
22 | Công trình viễn thông – Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất | TCVN 8071: 2009 |
23 | Mạng viễn thông – Giao thức IPv4 | TCVN 8072:2009 |
24 | Mạng viễn thông – Đặc tính kỹ thuật của đồng hồ chuẩn sơ cấp | TCVN 8073:2009 |
25 | Dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng – Các yêu cầu | TCVN 8074:2009 |
26 | Mạng viễn thông – Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập | TCVN 8075:2009 |
27 | Tương thích điện từ (EMC) – Thiết bị mạng viễn thông – Yêu cầu về tương thích điện từ | TCVN 8235:2009 |
28 | Sợi quang dùng cho mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật chung | TCVN 8665:2011 |
29 | Thiết bị nguồn -48 VDC dùng cho thiết bị viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8687:2011 |
30 | Mạng viễn thông – Hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản phần ISUP | TCVN 8690 : 2011 |
31 | Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8691:2011 |
32 | Mạng viễn thông – Hệ thống báo hiệu R2 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản | TCVN 8692:2011 |
33 | Thiết bị điện thoại thẻ – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8795:2011 |
34 | Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8699:2011 |
35 | Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8700:2011 |
36 | Thiết bị SET-TOP BOX trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số – yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8666-2011 |
37 | Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn- Quy tắc thực hành Quản lý an toàn thông tin | TCVN ISO/IEC 27002:2011 |
38 | Dịch vụ truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB-C – Tín hiệu tại điểm kết nối thuê bao – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8688-2011 |
39 | Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định – Các yêu cầu | TCVN 8689 -2011 |
40 | Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp – Đặc tính miễn nhiễm – Giới hạn và phương pháp đo | TCVN 8693-2011 |
41 | Sách – Yêu cầu chung | TCVN 8694-2011 |
42 | Công nghệ thông tin – Quản lý dịch vụ – Phần 1: Các yêu cầu | TCVN 8695-1- 2011 |
43 | Công nghệ thông tin – Quản lý dịch vụ – Phần 2: Quy tắc thực hành | TCVN 8695-2-2011 |
44 | Mạng viễn thông – Cáp sợi quang vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8696:2011 |
45 | Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8697:2011 |
46 | Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng thông tin CAT.5, CAT.5E –Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 8698:2011 |
47 | Điểm truy cập internet công cộng- Các yêu cầu kỹ thuật hỗ trợ người già và người khuyết tật tiêp cận và sử dụng | TCVN 8701: 2011 |
48 | Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 1: Các phép đáng giá ngoài | TCVN 8702:2011 |
49 | Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 2: Các phép đáng giá trong | TCVN 8703:2011 |
50 | Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 3: Các phép đáng giá chất lượng người sử dụng | TCVN 8704:2011 |
51 | Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 1: Tổng quát | TCVN 8705:2011 |
52 | Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 2: Quy trình dành cho bên đánh giá | TCVN 8706:2011 |
53 | Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 3: Quy trình dành cho người phát triển | TCVN 8707:2011 |
54 | Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 4: Quy trình dành cho người mua sản phẩm | TCVN 8708:2011 |
55 | Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 1: Giới thiệu và mô hình tổng quát | TCVN 8709-1:2011 ISO/IEC 15408-1:2009 |
56 | Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 2: Các thành phần chức năng an toàn | TCVN 8709-2:2011 ISO/IEC 15408-2:2008 |
57 | Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 3: Các thành phần đảm bảo an toàn | TCVN 8709-3:2011 ISO/IEC 15408-3:2008 |
58 | Thiết bị trong hệ thông phân phối cáp tín hiệu truyền hình- Yêu cầu về tương thích điện từ | TCVN 9373: 2012 |
59 | Mạng Viễn Thông – Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số phân theo phân cấp 2048 kbit/s | TCVN 9374: 2012 |
60 | Mạng viễn thông- Giao diện nút mạng STM-n theo phân cấp số đồng bộ SDH- Đặc tính kỹ thuật | TCVN 9375: 2012 |
61 | Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông | TCVN 9250:2012 |
62 | Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản | TCVN 9247:2012 |
63 | Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF) | TCVN 9248:2012 |
64 | Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế | TCVN 9249:2012 |
65 | Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6)- Phần 1: Quy định kỹ thuật | TCVN 9802-1 : 2013 |
66 | Chất lượng truyền dẫn điện thoại- Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại | TCVN 9803 : 2013 |
67 | Chất lượng dịch vụ video thoại tốc độ thấp sử dụng cho trao đổi ngôn ngữ ký hiệu và đọc môi thời gian thực | TCVN 9804 : 2013 |
68 | Cáp sợi quang- Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực- Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 10250:2013 |
69 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong các tòa nhà- Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 10251:2013 |
70 | Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Quản lý rủi ro an toàn thông tin | TCVN 10295:2014ISO/IEC 27005:2011 |
71 | Cáp đồng trục trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 10296:2014 |
72 | Phiến đấu dây CAT5/CAT5E- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TCVN 10297:2014 |
73 | Tín hiệu truyền hình internet-Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 10298:2014 |
74 | Kỹ thuật hệ thống và phần mềm – Các quá trình vòng đời phần mềm | TCVN 10539:2014 ISO/IEC 12207:2008 |
75 | Kỹ thuật phần mềm – Yêu cầu và đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm – Yêu cầu chất lượng và hướng dẫn kiểm tra sản phẩm phần mềm sẵn sàng phổ biến và thương mại hóa(COTS) | TCVN 10540:2014 ISO/IEC 25051:2006 |
76 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin | TCVN 10541:2014 ISO/IEC 27003:2010 |
77 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an toàn thông tin – Đo lường | TCVN 10542:2014 ISO/IEC 27004:2009 |
78 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành | TCVN 10543:2014 ISO/IEC 27010:2012 |
79 | Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – An toàn mạng – Phần 3: Các kịch bản kết nối mạng tham chiếu – Nguy cơ, kỹ thuật thiết kế và các vấn đề kiểm soát | TCVN 9801-3:2014 ISO/IEC 27033-3:2010 |
80 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 2: Kiến trúc địa chỉ IPv6 | TCVN 9802-2:2015 |
81 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 3: Giao thức phát hiện nút mạng lân cận | TCVN 9802-3:2015 |
82 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 4: Giao thức phát hiện MTU của tuyến | TCVN 9802-4:2015 |
83 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 1: Kiểm tra giao thức phát hiện nút mạng lân cận | TCVN 10906-1:2015 |
84 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 2: Kiểm tra giao thức phát hiện MTU của tuyến. | TCVN 10906-2:2015 |
85 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện | TCVN 7909-4-2:2015 IEC 61000-4-2:2008 |
86 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến | TCVN 7909-4-3:2015 IEC 61000-4-3:2010 |
87 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến | TCVN 7909-4-6:2015 IEC 61000-4-6:2008 |
88 | Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp | TCVN 7909-4-8:2015 IEC 61000-4-8:2009 |
89 | Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 1: Đặc tả giao thức | TCVN 11237-1:2015 |
90 | Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 2: Dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho Ipv6 | TCVN 11237-2:2015 |
91 | Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS | TCVN 11237-3:2015 |
92 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – An toàn mạng – Phần 2: Hướng dẫn thiết kế và triển khai an toàn mạng | TCVN 9801-2:2015 |
93 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Tổng quan và từ vựng | TCVN 11238:2015 |
94 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý sự cố an toàn thông tin | TCVN 11239:2015 |
95 | Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung – Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ | TCVN 7909-1-2:2016IEC/TS 61000-1-2:2008 |
96 | Mạng viễn thông – Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà – Yêu cầu kỹ thuật | TCVN 11298-1:2016 |
97 | Kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm – Yêu cầu truyền tải | TCVN 11300:2016 |
98 | Mạng truy cập quang thụ động GPON – Lớp tiện ích truyền tải vật lý | TCVN 11301:2016 |
99 | Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 – Yêu cầu chất lượng | TCVN 11302:2016 |
100 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Đánh giá an toàn sinh trắc học | TCVN 11385:2016 |
101 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin | TCVN 11386:2016 |
102 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ – Phần 1: Tổng quan | TCVN 11393-1:2016ISO/IEC 13888-1:2009 |
103 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ – Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng | TCVN 11393-2:2016ISO/IEC 13888-2:2009 |
104 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ – Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật bất đối xứng | TCVN 11393-3:2016ISO/IEC 13888-3:2009 |
105 | Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in màu và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in | TCVN 11789:2017ISO/IEC 19798:2007 |
106 | Công nghệ thông tin – Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in ảnh điện đơn sắc và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in | TCVN 11790:2017ISO/IEC 19752:2004 |
107 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thông tin | TCVN ISO/IEC 27006:2017ISO/IEC27006:2015 |
108 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho dịch vụ tài chính | TCVN ISO/IEC 27015:2017ISO/IEC 27015:2012 |
109 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn đảm bảo sự sẵn sàng về công nghệ thông tin và truyền thông cho tính liên tục của hoạt động | TCVN ISO/IEC 27031:2017ISO/IEC 27031:2011 |
110 | Công nghệ thông tin – Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 8:Truyền tải các nội dung mã hóa theo chuẩn ISO/IEC 14496 trên mạng IP | TCVN ISO/IEC 11795-8:2017ISO/IEC 14496-8:2004 |
111 | Công nghệ thông tin – Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 14: Định dạng tệp MP4 | TCVN 11795-14:2017ISO/IEC 14496-14:2003WITH AMENDMENT 5:2014 |
112 | Công nghệ thông tin – Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 17: Tạo dòng định dạng văn bản | TCVN 11795-17:2017ISO/IEC 14496-117:2006 |
113 | TCVN về Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 – Phần mềm tham chiếu | TCVN 11777-5:2017ISO/IEC 15444-5:2015 |
114 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 – Các công cụ tương tác, các giao thức và API | TCVN 11777-9:2017ISO/IEC 15444-9:2005WITH AMENDMENT 1:2006WITH AMENDMENT 2:2008WITH AMENDMENT 3:2008WITH AMENDMENT 4:2014WITH AMENDMENT 5:2014 |
115 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 – Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều | TCVN 11777-10:2017ISO/IEC 15444-10:2011 |
116 | Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 5: Giao thức phát hiện đối tượng nghe multicast | TCVN 9802-5:2017 |
117 | Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 3: Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật IPv6 | TCVN 10906-3:2017 |
118 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin – Phần 1:Giới thiệu và khái niệm | TCVN 11778-1:2017ISO/IEC TR 15443-1:2012 |
119 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin – Phần 2: Phân tích | TCVN 11778-2:2017ISO/IEC TR 15443-2:2012 |
120 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý an toàn thông tin | TCVN 11779:2017ISO/IEC 27007:2011 |
121 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn về an toàn không gian mạng | TCVN 11780:2017ISO/IEC 27032:2012 |
122 | An toàn hệ thống bảo mật DNS (DNSSEC) – Thay đổi trong giao thức | TCVN 11818:2017 |
123 | Khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số – Yêu cầu kỹ thuật đối với giao diện chung mở rộng (CI PLUS) | TCVN 11819:2017 |
124 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ | TCVN 11930:2017 |
125 | Các yêu cầu bảo mật DNS (DNSSEC) | TCVN 12044:2017 |
126 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Ngữ cảnh xác thực cho sinh trắc học | TCVN 12042:2017 |
127 | Khuôn dạng dữ liệu trao đổi mô tả sự cố an toàn mạng | TCVN 12043:2017 |
128 | Thông tin địa lý-Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ | TCVN 12154:2018 |
129 | Thông tin địa lý-Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý | TCVN 12155:2018 |
130 | Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 1: Đối tượng và hồ sơ | TCVN 12199-1:2018 |
131 | Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 2: Các quy trình quản lý | TCVN 12199-2:2018 |
132 | Công nghệ thông tin – Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 2D | TCVN 12200:2018 |
133 | Công nghệ thông tin – Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 3D | TCVN 12201:2018 |
134 | Thông tin địa lý – Tài liệu Ngữ cảnh bản đồ trên nền web | TCVN 12263:2018 |
135 | Thông tin địa lý – Dịch vụ vùng dữ liệu trên nền web | TCVN 12264:2018 |
136 | Thông tin địa lý – Biểu diễn vị trí điểm địa lý bằng tọa độ | TCVN 12265:2018ISO 6709:2008 |
137 | Thông tin địa lý – Giao diện máy chủ bản đồ trên nền web | TCVN 12266:2018 ISO 19128:2005 |
138 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Phần mở rộng | TCVN 11777-2:2018ISO/IEC 15444-2:2004WITH AMENDMENT 2:2006WITH AMENDMENT 3:2015WITH AMENDMENT 4:2015 |
139 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Định dạng tệp hình ảnh phức hợp | TCVN 11777-6:2018ISO/IEC 15444-6:2013 |
140 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Bảo mật JPEG 2000 | TCVN 11777-8:2018ISO/IEC 15444-8:2007WITH AMENDMENT 1:2008 |
141 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Mạng không dây | TCVN 11777-11:2018ISO/IEC 15444-11:2007WITH AMENDMENT 1:2013 |
142 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Bộ mã hóa JPEG 2000 mức đầu vào | TCVN 11777-13:2018ISO/IEC 15444-13:2008 |
143 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Đánh giá an toàn hệ thống vận hành | TCVN 12210:2018ISO/IEC TR 19791:2008 |
144 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin | TCVN 27008:2018ISO/IEC TR 27008:2008 |
145 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Mã hóa có sử dụng xác thực | TCVN 12197:2018 ISO/IEC 19772:2009 |
146 | Thông tin và tư liệu – Định danh số cho đối tượng | TCVN 12198:2018 ISO 26324:2012 |
147 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hồ sơ bảo vệ cho trình duyệt Web | TCVN 12637:2019 |
148 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Nguyên tắc và quy trình điều tra sự cố | TCVN ISO/IEC 27043:2019 ISO/IEC 27043:2015 |
149 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn đảm bảo sự phù hợp và đầy đủ của phương pháp điều tra sự cố | TCVN ISO/IEC 27041:2019 ISO/IEC 27041:2015 |
150 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn xác định, tập hợp, thu nhận và bảo quản bằng chứng số | TCVN ISO/IEC 27037:2019 ISO/IEC 27037:2012 |
151 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Các yêu cầu | TCVN ISO/IEC 27001:2019 ISO/IEC 27001:2013 |
152 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị tường lửa lọc lưu lượng có trạng thái | TCVN 12819:2020 |
153 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hồ sơ bảo vệ cho chức năng phòng chống xâm nhập trên thiết bị tường lửa/thiết bị mạng | TCVN 12820:2020 |
154 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị lưu trữ di động | TCVN 12821:2020 |
155 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hồ sơ bảo vệ cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu | TCVN 12822:2020 |
156 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quy tắc thực hành quản lý an toàn thông tin | TCVN ISO/IEC 27002:2020 ISO/IEC 27002:2013 (*) |
157 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 4: Kiểm tra giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái | TCVN 10906-4:2020 |
158 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 6: Giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái IPv6 | TCVN 9802-6:2020 |
159 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Kiểm tra tuân thủ IPv6 của thiết bị định tuyến biên khách hàng | TCVN 12893 :2020 |
160 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 5: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet | TCVN 10906-5:2020 |
161 | Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet | TCVN 9802-7:2020 |
Theo Vụ Khoa học và Công nghệ