Quyết định 5051/QĐ-BCT năm 2016 điều chỉnh mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương chính thức có hiệu lực vào ngày 26 tháng 12 năm 2016
Theo đó quyết định 5051/QĐ-BCT này sẽ
- Điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương tại Phụ lục đính kèm.
- Là một phần không thể tách rời Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Cụ thể sẽ điều chỉnh các mã HS như sau:
DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
1. THỰC PHẨM
1.1. Sữa
TT |
Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số HS Điều chỉnh |
||||
1 |
04.01 |
|
|
“Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác” |
04.01 |
|
|
1.1 |
0401 |
40 |
|
– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng |
0401 |
40 |
|
|
0401 |
40 |
20 |
– – Loại khác |
0401 |
40 |
90 |
2 |
04.02 |
|
|
“Sữa và kem, đã cô đặc và đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác” |
04.02 |
|
|
2.1 |
0402 |
10 |
|
– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng |
0402 |
10 |
|
|
|
|
|
– – Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
|
|
|
|
0402 |
10 |
41 |
– – – Loại khác |
0402 |
10 |
49 |
|
|
|
|
– – Loại khác |
|
|
|
|
0402 |
10 |
91 |
– – – Loại khác |
0402 |
10 |
99 |
|
|
|
|
– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng |
|
|
|
2.2 |
0402 |
29 |
|
– – Loại khác |
0402 |
29 |
|
|
0402 |
29 |
30 |
– – – Loại khác |
0402 |
29 |
90 |
|
|
|
|
– Loại khác |
|
|
|
2.3 |
0402 |
91 |
00 |
– – Loại khác |
0402 |
99 |
00 |
1.2. Dầu thực vật
TT |
Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số HS Điều chỉnh |
||||
1 |
15.11 |
|
|
“Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học” |
15.11 |
|
|
1.1 |
1511 |
90 |
|
– Loại khác |
1511 |
90 |
|
|
|
|
|
– – Loại khác |
|
|
|
|
1511 |
90 |
90 |
– – – Loại khác |
1511 |
90 |
99 |
2. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
TT |
Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số HS Điều chỉnh |
||||
1 |
31.02 |
30 |
22 |
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương |
31.02 |
30 |
00 |