Ngày 07/12/2016;14/12/2016 và 30/12/2016, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành các Quyết định về việc hủy bỏ và công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia sau:
Các Quyết định hủy bỏ Tiêu chuẩn Quốc gia:
Quyết định 3891/QĐ-BKHCN (07/12/2016)
- TCVN 8050:2009. Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực
Quyết định 3957/QĐ-BKHCN (14/12/2016)
- TCVN 2101:2008 Sơn và vécni
- TCVN 9277:2012 Sơn và vécni – Phương pháp thử thời tiết nhân tạo – Thử nghiệm dưới đèn huỳnh quang tử ngoại và nước
Quyết định 4210/QĐ-BKHCN (30/12/2016)
- TCVN 7030:2009 Sữa lên men
Quyết định 4216/QĐ-BKHCN (30/12/2016)
- TCVN 4995:2008 Ngũ cốc – Thụật ngữ và định nghĩa
Quyết định 4247/QĐ-BKHCN (30/12/2016)
- TCVN 6663-3:2008 Chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần 3: Hưóng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
- TCVN 7325:2004 Chất lượng nước – Xác định oxy hòa tan -Phương pháp đầu đo điện hóa
Quyết định 4263/QĐ-BKHCN (30/12/2016)
- TCVN 9650:2013 Tinh dầu – Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
- TCVN 9651:2013 Tinh dầu – Nguyên tắc chung về ghi nhãn và đóng dấu bao bì
Quyết định 4274/QĐ-BKHCN (30/12/2016)
- TCVN 5145:1990 Công nghiệp khai thác gỗ – Công nghệ – Thuật ngữ và định nghĩa
Các Quyết định công bố Tiêu chuẩn Quốc gia:
Quyết định 3148/QĐ-BKHCN (25/10/2016)
- TCVN 11199: 2016 Công trình thủy lợi – Quy trình tưới lúa trên đất nhiễm mặn
- TCVN 11362: 2016 Công trình thủy lợi – Kênh bê tông đúc sẵn- Thi công, nghiệm thu
Quyết định 3273/QĐ-BKHCN (31/10/2016)
- TCVN 8710-16: 2016 Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
- TCVN 8710-17: 2016 Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm
- TCVN 8710-39: 2016 Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán – Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ở gà
Quyết định 3480/QĐ-BKHCN (15/11/2016)
- TCVN 11346-1:2016 Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ – Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -Phần 1: Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm
- TCVN 11346-2:2016 Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ – Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -Phần 2: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm
- TCVN 11347-1:2016 Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ – Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh học – Phần 1: Chỉ dẫn chi tiết theo môi trường sử dụng
- TCVN 11348:2016 Giải phẫu gỗ – Cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa
- TCVN 11349:2016 Giải phẫu gỗ – Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa
- TCVN 11350:2016 Ván MDF chậm cháy
- TCVN 11351:2016 Gỗ dán chậm cháy
- TCVN 11352:2016 Ván sán composite gỗ nhựa
- TCVN 11353:2016 Ván trang trí composite gỗ nhựa
- TCVN 11354:2016 Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
- TCVN 11355:2016 Thuốc bảo quản gỗ – Xác định hiệu lực chống mối gỗ ẩm – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
- TCVN 11356:2016 Thuốc bảo quản gỗ – Xác định hiệu lực chống nấm gây biến màu gỗ – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
- TCVN 11366-1:2016 Rừng trồng – Yêu cầu về lập địa – Phần 1: Keo tai tượng và keo lai
- TCVN 11366-2:2016 Rừng trồng – Yêu cầu về lập địa – Phần 2: Bạch đàn lai
Quyết định 3684/QĐ-BKHCN (25/11/2016)
- TCVN 11368:2016 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng trifluranlin – Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)
- TCVN 11369:2016 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng fluoroquinolone – Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
- TCVN 11370:2016 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định dư lượng ethoxyquin – Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
Quyết định 3892/QĐ-BKHCN ( 07/12/2016)
- TCVN10979:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chẩt Bensuluron methyl – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN10980:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất prođione – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN10981:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Quinclorac – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN10982:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Metsulfuiron methyl – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN10983:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fenvalerate – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN10984:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Etofenprox – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 10985:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fosetyl aluminium – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 10986:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 10987:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Profenofos – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 10988:2016 Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fipronil – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 8050:2016 Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Quyết định 3956/QĐ-BKHCN (14/12/2016)
- TCVN 11652:2016 Công trình thủy lợi – Thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông và bê tông cốt thép trên mái dốc
- TCVN 11676:2016 Công trình xây dựng – Phân cấp đá trong thi công
- TCVN 11699:2016 Công trình thủy lợi – Đánh giá an toàn đập
Quyết định 3958/QĐ-BKHCN ( 14/12/2016)
- TCVN 2101:2016 Sơn và vecni – Xác định giá trị độ bóng ở 20°, 60° và 85° ,
- TCVN 11606:2016 Sơn vả vecni – Phép thử Uốn-T
- TCVN 11607-1:2016 Sơn và vecni – Xác định hàm lượng bột màu – Phần 1 :Phương pháp ly tâm
- TCVN 11607-2:2016 Sơn và vecni -Xác định hàm lượng bột màu – Phần 2: Phương pháp tro hóa
- TCYN 11607-3:2016 Sơn và vecni – Xác định hàm lượng bột màu – Phần 3 : Phương pháp lọc
- TCVN 11608-1:2016 Sơn và vecni- Phương pháp phơi nhiễmvới nguồn sáng, phòng thử nghiệm- Phần 1: Hướng dẫn chung.
- TCVN 11608-2:2016 Sơn và vecni – Phương pháp phơi nhiễmvới nguồnsáng phòng thử nghiệm – Phần 2: Đèn hồ quang xanh
- TCVN 11608-3:2016 Sơn và vecni – Phương pháp phơi nhiễmvới nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 3: Đèn huỳnh quang tử ngoại
Quyết định 4038/QĐ-BKHCN (23/12/2016)
- TCVN 11540-1: 2016 Da cừu nguyên liệu – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- TCVN 11540-2: 2016 Da cừu nguyên liệu – Phần 2: Định danh và phân vùng da
- TCVN 11541-1:2016 Da dê nguyên liệu – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- TCVN 11541-2:2016 Da dê nguyên liệu – Phần 2: Hướng dẫn phân tích theo khối lượng và kích cỡ
- TCVN 11541-3:2016 Da dê nguyên liệu – Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật
- TCVN 11542:2016 Da cá sấu – Phân vùng da, mô tả các khuyết tật, phân loại theo khuyêt tật, kích thước ( chiều dài) và nguồn gốc
- TCVN 11543:2016 Da đà điểu nguyên liệu – Mô tả các khuyết tật, hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyêt tật
- TCVN 11544:2016 Da– Phép thử hóa – Phân tích định lượng tác nhân thuộc bằng phương pháp lọc
- TCVN 11545:2016 Da– Phép thử hóa – Xác định hàm lượng thuộc trong tác nhân bằng phương pháp lọc
- TCVN 11546-1:2016 Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- TCVN 11546-2:2016 Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
- TCVN 11546-3:2016 Da trâu và da nghé – Phần 3:Phân loại theo khuyết tật
Quyết định 4211/QĐ-BKHCN ( 30/12/2016)
- TCVN 7030:2016 Sữa lên men
- TCVN 11677:2016 Sữa bột tan nhanh – Xác định độ phân tán và độ thấm nước
- TCVN 11678:2016 Phomat – Xác định hàm lượng canxi, magie và phosphor – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử và phương pháp đo màu
- TCVN11679:2016 Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn mô tả chuẩn các phép thử chất ức chế vi khuẩn
- TCVN 11680:2016 Sữa – Xác định hoạt độ lactoperoxidase -Phương pháp đo quang (Phương pháp chuẩn)
- TCVN 11681:2016 Sữa và sản phẩm sữa – Xác định nồng độ ức chế tối thiểu của kháng sinh đối với bifidobacteria và vi khuẩn lactic không phải cầu khuẩn đường ruột
- TCVN 11682:2016 Quy phạm thực hành về vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa
Quyết định 4217/QĐ-BKHCN ( 30/12/2016)
- TCVN 4995:2016 Ngũ cốc- Thuật ngữ và định nghĩa
- TCVN 11508:2016 Ngô ngọt tươi
- TCVN 11509:2016 Đậu đỗ – Xác định axit hydroxyanic glycosidic .
- TCVN 11510:2016 Gạo – Xác định khả năng chịu ép đùn của hạt sau khi nấu
- TCVN 11511:2016 Rau đông lạnh nhanh
- TCVN 11512:2016 Quy phạm thực hành giảm axit hydroxyanic(HCN) trong sắn và sản phẩm sắn
Quyết định 4248/QĐ-BKHCN ( 30/12/2016)
- TCVN 6663-3:2016 Chất lượng nước – Lấy mẫu – Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước;
- TCVN 7325:2016 Chất lượng nước – Xác định oxy hòa tan -Phương pháp đầu đo điệnhóa;
- TCVN 11303:2.016 Phát thải nguồn tĩnh – Lấy mẫu và đo vận tốc;
- TCVN 11304:2016 Phát thải nguồn tĩnh – Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phân tử khí khô
- TCVN 11305:2016 Phát thải nguồn tĩnh – Xác định hàm ẩm của khíống khói;
- TCVN 11306:2016 Phát thải nguồn tĩnh – Xácđịnh lưu huỳnh dioxit
- TCVN 11307:2Ờ16 Phát thải nguồn tĩnh – Xác định nitơ oxit
- TCVN 11308:2016 Phát thải nguồn tĩnh – Xác định hydro sulfua,cacbonyl sulfua và cacbon disulfua;
- TCVN 11309:2016 Xác định dibenzo-p-dioxin polyclo hóa và dibenzofuran polyclo hóa từ các lò đốt chất thải đô thị
- TCVN 11310:2016 Phát thải nguồn tĩnh – Xác định hợp chất hydro halogenua và halogen
- TCVN 11311:2016 Phát thải nguồn tĩnh – Xác định các kim loại
- TCVN 11314:2016 Không khí xung quanh – Xác định tổng hydrocacbon thơm đa vòng (pha khí và pha hạt) – Thu mẫu bằng bộ lọc hấp phụ với phân tích sắc ký khí/khối phổ;
- TCVN 11315:2016 Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong dầu thải;
- TCVN 11316:2016 Chất lượng đất – Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong đất và trầm tích;
- TCVN 11317:2016 Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp của quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học;
- TCVN 11318:2016 Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước – Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín;
- TCVN 11319:2016 Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước – Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh;
- TCVN 11320:2016 Chất dẻo – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt
Quyết định 4264/QĐ-BKHCN ( 30/12/2016)
- TCVN 9650:2016 Tinh dầu – Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
- TCVN 9651:2016 Tinh đầu – Nguyên tắc chung về dán nhãn và dập nhãn bao bì
- TCVN 11580:2016 Tinh dầu – Nguyên tắc về tên gọi
- TCVN 11581:2016 Tinh dầu – Tên gọi
- TCVN 11582:2016 Nguyên liệu chất thơm tự nhiên – Thuật ngữ và định nghĩa
- TCVN 11583:2016 Tinh dầu và chất chiết thơm – Xác định dư lượng benzen
- TCVN 11584:2016 Chất chiết thơm, chất thơm thực phẩm và mỹ phẩm – Xác định hàm lượng etanol – Phương pháp sắc ký khí trên cột mao quản và cột nhồi
Quyết định 4275/QĐ-BKHCN ( 30/12/2016)
- TCVN5145:2016 Công nghiệp khai thác gỗ – Công nghệ -Thuật ngữ và định nghĩa
- TCVN 11683:2016 Kết cấu gỗ – Gỗ nhiều lóp (LVL) – Tính chấ tkết cấu
- TCVN11684-1:2016 Kết cấu gỗ – Tính năng dán dính của chất kế tdính – Phần 1:Yêu cầu cơ bản
- TCVN11685:2016 Kết cấu gỗ – Phương pháp thử – Độ bền bắt vít
- TCVN 11686:2016 Gỗ tròn – Yêu cầu đối với phép đo kích thước và phương pháp xác định thể tích
- TCVN 11687:2016 Gỗ – Mối ghép ngón – Yêu cầu tối thiểu trong sản xuat và phương pháp thử
Quyết định 600/QĐ-BKHCN (28/3/2017)
- TCVN 11766:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống mắc ca
- TCVN 11767:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống mây nếp
- TCVN 11768:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống thảo quả
- TCVN 11769:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống hồi
- TCVN 11770:2017 Giống cây lâm nghiệp – Cây giống sa nhân tím
Quyết định 1159/QĐ-BKHCN (12/5/2017)
- TCVN 8685-14:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn
- TCVN 8685-15:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn
- TCVN 8685-16:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn
- TCVN 8685-17:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn
- TCVN 8685-18:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle
- TCVN 8685-19:2017 Quy trình kiểm tra vắc xin – Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro
- TCVN 8683-15:2017 Giống vi sinh vật thú y- Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc
- TCVN 8683-16:2017 Giống vi sinh vật thú y- Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512
- TCVN 8683-17:2017 Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica